8A4 Forum
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Latest topics
» Học tiếng Nhật - Top Globis
Các ngày đăc biệt trong năm ở Nhật EmptyMon Sep 26, 2011 2:09 pm by tuquynh

» Học tiếng Nhật - Top Globis
Các ngày đăc biệt trong năm ở Nhật EmptyMon Aug 22, 2011 8:55 am by tuquynh

» Tiếng Nhật online xu thế mới của thời đại- Top Globis
Các ngày đăc biệt trong năm ở Nhật EmptyTue Jul 05, 2011 10:16 am by tuquynh

» Khai giảng lớp đàm thoại sơ trung cấp tại Top Globis
Các ngày đăc biệt trong năm ở Nhật EmptyTue Jul 05, 2011 10:16 am by tuquynh

» Khóa đàm thoại tiếng nhật mới tại Top Globis
Các ngày đăc biệt trong năm ở Nhật EmptyFri Sep 10, 2010 11:23 am by tuquynh

» Học tiếng Nhật là niềm vui của bạn - Dạy tiếng Nhật là niềm tự hào của Top Globis
Các ngày đăc biệt trong năm ở Nhật EmptyFri Sep 10, 2010 11:15 am by tuquynh

» Tickerbar, một cách dễ dàng để có thêm thu nhập
Các ngày đăc biệt trong năm ở Nhật EmptyTue May 18, 2010 9:43 am by bou123

» Phần mềm học nghe tiếng Anh cực nhiều luôn
Các ngày đăc biệt trong năm ở Nhật EmptyTue May 18, 2010 9:42 am by bou123

» V-Reserve, Hotels, Booking online
Các ngày đăc biệt trong năm ở Nhật EmptyThu May 06, 2010 10:16 am by tuquynh

May 2024
MonTueWedThuFriSatSun
  12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728293031  

Calendar Calendar


Các ngày đăc biệt trong năm ở Nhật

Go down

Các ngày đăc biệt trong năm ở Nhật Empty Các ngày đăc biệt trong năm ở Nhật

Bài gửi by ilu_linh Sun Feb 15, 2009 12:50 pm

雨水
解説:Usui. Ngày vũ thuỷ, khoảng 19/2

海の日
解説:Ngày của biển - thứ Hai thứ 3 của tháng 7

大晦日(おおみそか)
解説:Nghĩa: ngày cuối năm, ở Nhật ăn tết dương lịch nên ngày này chính là ngày 31/12

お盆(おぼん)
解説:Lễ xá tội vong nhân - thường vào trung tuần tháng 8.

鏡開き(かがみびらき)
解説:Ngày 11/1. Lấy bánh thờ trong dịp tết xuống, cả nhà cùng ăn.

元日(がんじつ)
解説:Ngày mồng một tết

寒露(かんろ)
解説:Kanro - Hàn lộ, khoảng 8/10.

キスの日(きすのひ)
解説:Ngày lễ nụ hôn. Ngày 23 tháng 5 năm 1946 bộ phim "20, tuổi thanh xuân" của đạo diễn Sasaki là bộ phim đầu tiên có cảnh hôn nhau. Trong phim này 2 nhân vật chính chỉ chạm nhẹ môi vào nhau nhưng cũng gây tiếng vang và thu hút được nhiều khán giả. Rạp chiếu bóng luôn luôn kín chỗ.

勤労感謝日
解説:Ngày cảm tạ lao động 23/11

クリスマス(くりすます)
解説:Giáng sinh. Đêm 24/12, ngày 25/12

啓蟄
解説:Keichitsu. Ngày khải chập.

敬老の日
解説:Ngày kính lão 15/9.

夏至(げし)
解説:Geshi - Hạ chí, khoảng 21/6.

建国記念のひ
解説:Ngày lễ quốc khánh 11/2


憲法記念日(けんぽうきねんび)
解説:Tiếng Việt: Ở Nhật ngày 3 tháng 5 là ngày kỉ niệm hiến pháp được thành lập. Đây là ngày lễ và là một ngày trong tuần lễ vàng của Nhật. Ngày này bắt đầu trở thành ngày lễ từ năm 1948 vừa là kỉ niệm hiến pháp được thành lập, vừa có ý nghĩa cầu chúc cho đất nước trưởng thành.


ゴールデンウィーク(ごーるでんう� �ーく)
解説:Tiếng Anh: Golden week
Tiếng Việt: Tuần lễ vàng
Đây là dịp lễ nghỉ dài ngày ở Nhật, từ ngày 29 tháng 4 đến ngày 5 tháng 5 có 4 ngày lễ, do vậy dịp nghỉ này thường kéo dài, người Nhật thường tranh thủ dịp này để đi du lịch nước ngoài hoặc về quê thăm gia đình. Tuần lễ vàng bắt đầu có từ năm 1948.

穀雨
解説:Kokuu - Cốc vũ. 4月20日

こどもの日(こどものひ)
解説:Tiếng Việt: Ngày thiếu nhi
Theo pháp luật quy định từ năm 1948, ở Nhật ngày 5 tháng 5 được là ngày trẻ em. Ngày này vừa có ý nghĩa chúc phúc cho các em thiếu nhi vừa có ý nghĩa bày tỏ lòng biết ơn đối với các bà mẹ

霜降(しもふり)
解説:Shimofuri - Sương giáng, khoảng 23/10.

春分の日
解説:Ngày Xuân phân 21/3

十五夜(じゅうごや)
解説:Rằm tháng 8


秋分(しゅうぶん)
解説:Shuubun - Thu phân, khoảng 23/9.

小雪
解説:Shousetsu - Tiểu tuyết, khoảng 22/11.

正月(しょうがつ)
解説:Ngày tết của Nhật, theo dương lịch

小寒(しょうかん)
解説:Shoukan - Tiểu hàn, khoảng 5/1.

小暑(しょうしょ)
解説:Shousho - Tiểu thử, khoảng 7/7.

小満(しょうまん)
解説:Shouman - Tiểu mãn, khoảng 21/5.

処暑(しょしょ)
解説:Shosho - Xử thử, khoảng 23/8.

新年会(しんねんかい)
解説:Phiên âm Latin: Shinnenkai
Tiếng Anh: New year party
Tiếng Việt: Tiệc liên hoan đầu năm
Ở Nhật vào đầu năm thường có những buổi tiệc gọi là Shinnenkai. Trong buổi này ngoài việc ăn uống như những buổi tiệc bình thường, mỗi người tham gia thường thông báo ngắn gọn khoảng 1-5 phút về những cái mình dự định làm trong năm tới. Nhiều nhóm thường mua một tấm bảng bằng giấy và mỗi người tham gia sẽ lần lượt ghi mục tiêu năm tới của mình vào đó. Cuối năm tấm bảng này thường được lấy ra xem lại
Trái với Shinnenkai, vào cuối năm có Bonenkai.


上巳の節句
解説:Joushi-no-sekku. Ngày 3 tháng 3. Hiện nay ngày này được ghép chung với ngày [雛祭り]

人日の節句
解説:Jinjitsu-no-sekku. Ngày 7 tháng Giêng âm lịch, ăn cháo nấu với 7 loại rau, cầu cho một năm mạnh khoẻ và được mùa.

成人の日(せいじんのひ)
解説:Tiếng Việt: Ngày lễ thành nhân
Ở Nhật tuổi 20 được coi là tuổi của sự trưởng thành. Trên luật pháp, một người 20 tuổi mới có đủ quyền công dân, có quyền hút thuốc, uống rượu... Ngày thứ Hai thứ 2 của tháng 1 được lấy làm ngày lễ mừng cho những người bước sang tuổi 20 trong năm tài chính (1/4 đến 31/3 năm sau) đó. Trước đây ngày này được tổ chức vào ngày Chủ Nhật thứ 2 của tháng 1 nhưng từ năm 2000 thì được chuyển thành ngày thứ Hai thứ 2 của tháng 1, do đó đợt này mọi người được nghỉ liền 3 ngày.

清明
解説:Ngày thanh minh. 4月5日頃。

節分(せつぶん)
解説:Setsubun - Tiết phân, ngày 3/2 - ngày trước khi chuyển sang mùa xuân. Vào ngày này ở Nhật có tục ném các hạt đậu và hô "鬼は外、福は内", nghĩa là "Qủi ra ngoài, phúc vào trong".

体育の日
解説:Ngày thể dục thể thao - thứ Hai thứ 2 của tháng 10

大寒(だいかん)
解説:Daikan - Đại hàn, khoảng 20/1.

大暑(だいしょ)
解説:Taisho - Đại thử, khoảng 23/7.

大雪
解説:Taisetsu - Đại tuyết, khoảng 7/12.

七夕の節句
解説:Tanabata-no-sekku. Ngày của Ngưu lang - Chức nữ 7/7


端午の節句
解説:Tango-no-sekku. Tiết Đoan ngọ 5/5. Ngày lễ dành cho các bé trai


父の日(ちちのひ)
解説:Ngày Chủ nhật thứ ba của tháng Sáu - ngày dành cho các ông bố.


重陽の節句
解説:Tiết trùng dương 9/9


天皇誕生日
解説:Ngày sinh nhật của Nhật hoàng Akihito 23/12


冬至(とうじ)
解説:Touji - Đông chí, khoảng 22/12.

年越し(としこし)
解説:Nghĩa: Giao thừa, đêm 31 tháng 12, sáng ngày 1 tháng 1 dương lịch. Vào đêm này người trong gia đình thường tập trung và cùng nhau đón giao thừa


土用(どよう)
解説:Doyou - Thổ dụng. Là các ngày cách (lập xuân, lập hạ, lập thu, lập đông) 18 ngày. 春の土用: 17/1. 夏の土用: 17/4. 秋の土用: 20/7. 冬の土用: 20/10


白露(はくろ)
解説:Hakuro - Bạch lộ, khoảng 8/9.
母の日(ははのひ)
解説:Tiếng Anh: Mother's day
Đây là ngày đặc biệt để con cái bày tỏ tấm lòng biết ơn đối với mẹ mình. Ngày này được quy định là ngày Chủ Nhật thứ 2 của tháng 5. Năm nay (2005) ngày này là ngày 8 tháng 5.


バレンタインデー(ばれんたいんで� �)
解説:Ngày 14 tháng 2. Saint Valentine's day. Ở Nhật ngày này con gái thường tặng Sô-cô-la cho con trai (người yêu, bố, thầy giáo, bạn trai thân). Sô-cô-la tặng cho người bạn trai (không phải là người yêu) thì được gọi là Girichoco (義理チョコ). Để đáp lại, con trai sẽ tặng quà cho con gái vào ngày White Day (14/3)


彼岸(ひがん)
解説:Higan - Bỉ ngạn. Là 7 ngày nằm giữa Xuân phân và Thu phân.

雛祭り(ひなまつり)
解説:Ngày 3 tháng 3 - tết của các bé gái

文化の日
解説:Ngày văn hoá 3/11

芒種(ぼうしゅ)
解説:Boushu - Mang chủng, khoảng 6/6.

忘年会(ぼうねんかい)
解説:Phiên âm Latin: Bonenkai
Tiếng Anh: Year end party
Tiếng Việt: Tiệc liên hoan cuối năm.

ホワイトデー(ほわいとでー)
解説:Tiếng Anh: White Day Ngày 14 tháng 3. Ở Nhật ngày 14 tháng 2 (Valentine) là ngày con gái tặng quà cho con trai. White day là ngày để con trai đáp lễ, tặng quà cho con gái.

みどり日
解説:Ngày Xanh 29/4

立春
解説:Ritshun. Ngày lập xuân, khoảng 4/2

立冬
解説:Ritto - Lập đông, khoảng 7/11.

立夏(りっか)
解説:Rikka - Lập hạ, khoảng 6/5.

立秋(りっしゅう)
解説:Ritshuu - Lập thu, khoảng 8/8
ilu_linh
ilu_linh
Thành viên VIP
Thành viên VIP

Nam Tổng số bài gửi : 522
Age : 29
Đến từ : nha linh
Job/hobbies : rapper
Humor : rapper
Registration date : 08/02/2009

http://truongton.net/forum/forumdisplay.php?f=212

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết